1 |
quật khởiđgt (H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động: Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quật khở [..]
|
2 |
quật khởi Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động. | : ''Cách mạng đã nêu cao tinh thần '''quật khởi''' của dân tộc.'' | : ''Việt-nam (Trường Chinh)''
|
3 |
quật khởivùng dậy đấu tranh với khí thế mạnh mẽ tinh thần quật khởi
|
4 |
quật khởiđgt (H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động: Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam (Trg-chinh).
|
<< quật cường | quắc thước >> |